R(

Renegades (Japanese Version) - ONE OK ROCK Lời bài hát & Dịch nghĩa

Rock ⏱ 4:04 2021
💪 Trao quyền 🤞 Hy vọng 😬 Xác định 💡 Cảm hứng 🤘 Nổi loạn
🎵

Loading Apple Music...

Renegades (Japanese Version) (Lời gốc & Dịch nghĩa)

Lời gốc
Dịch tiếng Việt
Got a fire in my soul
Có một ngọn lửa trong tâm hồn tôi
I've lost my faith in this broken system
Tôi đã mất niềm tin vào hệ thống tan vỡ này
Got love for my home
Có tình yêu dành cho quê hương tôi
But if we cry is there anyone listening?
Nhưng nếu chúng ta khóc, có ai lắng nghe không?
We're the forgotten generation
Chúng ta là thế hệ bị lãng quên
We want an open conversation
Chúng ta muốn một cuộc trò chuyện cởi mở
Follow me on this road
Hãy theo tôi trên con đường này
You know we gotta let go
Bạn biết chúng ta phải buông bỏ
For all of the times that they say it's impossible
Cho tất cả những lần họ nói điều đó là không thể
They built all the hurdles, the walls, and the obstacles
Họ xây dựng tất cả các rào cản, bức tường và chướng ngại vật
When we're together, you know we're unstoppable now
Khi chúng ta bên nhau, bạn biết chúng ta không thể bị ngăn cản bây giờ
I'm not afraid to tear it down and build it up again
Tôi không sợ phá bỏ nó và xây dựng lại từ đầu
It's not our fate, we could be the renegades
Đó không phải là số phận của chúng ta, chúng ta có thể là những kẻ nổi loạn
I'm here for you, oh
Tôi ở đây vì bạn, ôi
Are you here for me too?
Bạn cũng ở đây vì tôi chứ?
Let's start again, we could be the renegades
Hãy bắt đầu lại, chúng ta có thể là những kẻ nổi loạn
They've been holding us down
Họ đã kìm hãm chúng ta
They've been telling us to change our voices
Họ đã bảo chúng ta thay đổi giọng nói của mình
But we're not part of that crowd
Nhưng chúng ta không phải là một phần của đám đông đó
We made our bed and we'll make our own choices
Chúng ta đã tự tạo ra cuộc sống của mình và sẽ tự đưa ra lựa chọn
We're maybe underestimated
Có thể chúng ta bị đánh giá thấp
But I know one day we will make it
Nhưng tôi biết một ngày nào đó chúng ta sẽ thành công
Time to say it out loud
Đã đến lúc nói to lên
We are young and we're proud
Chúng ta còn trẻ và tự hào
すり込まれ塗り重ねられた
すり込まれ塗り重ねられた
嘘は僕等を飲み込んだ
嘘は僕等を飲み込んだ
We gotta fight for our rights and the things we love now
Chúng ta phải chiến đấu cho quyền lợi và những điều mình yêu thương ngay bây giờ
I'm not afraid to tear it down and build it up again
Tôi không sợ phá bỏ nó và xây dựng lại từ đầu
It's not our fate, we could be the renegades
Đó không phải là số phận của chúng ta, chúng ta có thể là những kẻ nổi loạn
I'm here for you, oh
Tôi ở đây vì bạn, ôi
Are you here for me too?
Bạn cũng ở đây vì tôi chứ?
Let's start again, we could be the renegades
Hãy bắt đầu lại, chúng ta có thể là những kẻ nổi loạn
Ooh, ooh, ooh, ooh
Ooh, ooh, ooh, ooh
Ooh, ooh, ooh, ooh
Ooh, ooh, ooh, ooh
Ooh, ooh, ooh, ooh
Ooh, ooh, ooh, ooh
Ooh, ooh, ooh, ooh
Ooh, ooh, ooh, ooh
We could be the renegades
Chúng ta có thể là những kẻ nổi loạn
Take a deep breath, close your eyes and get ready
Hít một hơi thật sâu, nhắm mắt lại và chuẩn bị
Take a deep breath, close your eyes and get ready
Hít một hơi thật sâu, nhắm mắt lại và chuẩn bị
Take a deep breath, close your eyes and get ready to fly
Hít một hơi thật sâu, nhắm mắt lại và chuẩn bị bay
I'm not afraid to tear it down and build it up again
Tôi không sợ phá bỏ nó và xây dựng lại từ đầu
It's not our fate, we could be the renegades
Đó không phải là số phận của chúng ta, chúng ta có thể là những kẻ nổi loạn
I'm here for you, oh
Tôi ở đây vì bạn, ôi
Are you here for me too?
Bạn cũng ở đây vì tôi chứ?
Let's start again
Hãy bắt đầu lại
We could be the renegades
Chúng ta có thể là những kẻ nổi loạn
Ooh, ooh, ooh, ooh
Ooh, ooh, ooh, ooh
Ooh, ooh, ooh, ooh
Ooh, ooh, ooh, ooh
We could be the renegades
Chúng ta có thể là những kẻ nổi loạn
Ooh, ooh, ooh, ooh
Ooh, ooh, ooh, ooh
Ooh, ooh, ooh, ooh
Ooh, ooh, ooh, ooh

Tóm tắt bài hát

Bài hát "Renegades" của ONE OK ROCK thể hiện tinh thần phản kháng và khát vọng thay đổi của thế hệ trẻ trước một hệ thống xã hội mà họ cảm thấy đã bị hỏng và bất công. Ca khúc truyền tải cảm xúc mạnh mẽ của sự bức xúc, nhưng đồng thời cũng đầy hy vọng và quyết tâm không chịu khuất phục. Những người trẻ trong bài hát như đang đứng lên, từ bỏ những rào cản và giới hạn do xã hội đặt ra, để xây dựng một tương lai mới theo cách của riêng mình. Thông điệp chính của bài hát là sự đoàn kết và sức mạnh khi cùng nhau đối mặt với khó khăn. Dù bị đánh giá thấp hay bị áp đặt phải im lặng, họ vẫn giữ vững niềm tin và lòng tự hào về bản thân. Việc "xé bỏ" những giới hạn cũ và tái tạo lại mọi thứ là hình ảnh biểu tượng cho sự đổi mới, sự táo bạo và tinh thần không ngừng vươn lên. Bài hát còn kêu gọi sự đồng hành, sự hỗ trợ lẫn nhau trong hành trình thay đổi này. Đó là lời mời gọi cùng nhau bắt đầu lại, cùng nhau trở thành những "renegades" – những người không theo lối mòn, dám đứng lên chống lại sự bất công và xây dựng một thế giới tốt đẹp hơn. Tinh thần trẻ trung, mạnh mẽ và quyết liệt của bài hát tạo nên cảm giác truyền cảm hứng và nâng cao tinh thần cho người nghe.

Chỉ số cảm xúc

  • 🙂 Vui mừng
    5/10
  • ❤️ Yêu
    3/10
  • 😔 Buồn
    2/10
  • 😠 Sự tức giận
    3/10
  • 🥹 Hoài niệm
    2/10

Chủ đề

👶 Thiếu niên 🚫 Sức chống cự 🔄 Thay đổi 💪 Tự trao quyền ♻️ Đổi mới

Sử dụng

💡 Động lực ✊ Phản kháng 🏋️ Tập luyện 🚗 Chuyến đi đường bộ 🎯 Tập trung 😊 Nâng cao tinh thần