Посмотри, как мне (а) идёт малышка, я Top Dawg (смотри)
Nhìn xem cô bé này hợp với tôi thế nào, tôi là Top Dawg (nhìn)
Давай купим самолёт, и пусть нас никто не найдёт
Hãy mua một chiếc máy bay, và để không ai tìm thấy chúng ta
Я просто доказал то, что дворняги могут всё (рав)
Tôi chỉ chứng minh rằng những chú chó hoang có thể làm mọi thứ (bằng)
Мне всегда есть кому помочь, give me money more (давай, ушёл)
Tôi luôn có người để giúp, cho tôi nhiều tiền hơn (đi đi, tôi đi đây)
Не пишу семь треков за день, мой рэп — ремесло (м)
Tôi không viết bảy bài hát trong một ngày, rap của tôi là nghề thủ công (m)
Громкие шаги, мы в городе, я не нажму на стоп (Санкт-Петербург)
Bước chân vang dội, chúng tôi ở thành phố, tôi sẽ không nhấn dừng (Saint Petersburg)
Бумага разных цветов (а), ALBLAK — калейдоскоп
Giấy nhiều màu sắc (à), ALBLAK — kính vạn hoa
Когда был broke, никогда не думал про курорт
Khi tôi nghèo, tôi chưa bao giờ nghĩ về khu nghỉ dưỡng
Хочу взорвать на Porsche (м) или Audi RS (врум)
Muốn nổ tung trên Porsche (m) hoặc Audi RS (vroom)
Велюровый Corteiz, под футболкой только крест (ага)
Áo khoác nhung Corteiz, bên trong áo chỉ có cây thánh giá (ừ)
У мужиков нет времени на стресс (нахуй)
Đàn ông không có thời gian cho căng thẳng (điên)
Москва — Санкт-Петербург, меня везёт экспресс
Moscow — Saint Petersburg, tôi được chuyến tàu tốc hành đưa đi
Пепел на пол (а), дым под потолок, да (ага)
Tro trên sàn (à), khói lên trần nhà, đúng vậy (ừ)
Ищи меня на "Акинатор", да, я смог, ха (смотри)
Tìm tôi trên "Akinator", đúng, tôi đã làm được, ha (nhìn)
Я знаю толк, они знают, что я тот (ага)
Tôi biết rõ, họ biết tôi là người đó (ừ)
Мне всегда есть кому помочь, give me money more
Tôi luôn có người để giúp, cho tôi nhiều tiền hơn
Give me money more (ещё-ещё-ещё-ещё)
Cho tôi nhiều tiền hơn (thêm-thêm-thêm-thêm)
Дворняги могут всё (ещё, ещё, ещё, ещё)
Những chú chó hoang có thể làm mọi thứ (thêm, thêm, thêm, thêm)
Я дал попробовать кусок (смотри), они хотят ещё
Tôi đã cho họ thử một miếng (nhìn), họ muốn thêm nữa
Look at me, посмотри, как мне идёт (ещё-ещё-ещё-ещё-ещё-ещё)
Nhìn tôi đi, xem tôi hợp thế nào (thêm-thêm-thêm-thêm-thêm-thêm)
Как быть джентльменом (па), когда ты кобра? (Па)
Làm thế nào để là một quý ông (pa), khi bạn là một con rắn hổ mang? (Pa)
Попробуй подойди по кайфу, я проверю рёбра (ха-ха-ха)
Thử đến gần một cách vui vẻ, tôi sẽ kiểm tra xương sườn của bạn (ha-ha-ha)
Финансовый поток настроил, занимаюсь йогой (ва, ва)
Dòng tài chính đã được thiết lập, tôi tập yoga (va, va)
Не понимал намёки, сунул XXL за щёки (упс)
Không hiểu ám chỉ, nhét XXL vào má (úp s)
Пепел на пол, мой рэп качает запад (пау)
Tro trên sàn, rap của tôi làm rung chuyển phương Tây (pau)
Self-made папа, homie, мне не нужен саппорт (па-па-па)
Bố tự lập, homie, tôi không cần hỗ trợ (pa-pa-pa)
Властелин колец, gang, я давлю на тапок (ха)
Chúa nhẫn, băng nhóm, tôi đạp ga (ha)
Маленькая утка, напиши на меня рапорт (ха-ха-ха)
Con vịt nhỏ, viết báo cáo về tôi đi (ha-ha-ha)
Что ты натворил? (Yes) изменил культуру
Bạn đã làm gì? (Yes) thay đổi văn hóa
Ведь нас слушают дворы, и нас слушают структуры (yes)
Bởi vì chúng ta được nghe ở các khu phố, và các tổ chức cũng nghe (yes)
Зачем виниры, если я акула? (Гав)
Tại sao phải làm răng sứ, khi tôi là cá mập? (Gâu)
Сохранить архитектуру помоги мне, Павел Дуров (ага)
Giúp tôi bảo tồn kiến trúc, Pavel Durov (ừ)
Я не знаю ноты, только понимаю цифры
Tôi không biết nốt nhạc, chỉ hiểu các con số
Почему по беспределу нам отключили свифт? (What the fuck?)
Tại sao chúng ta bị cắt Swift một cách vô lý? (Cái quái gì vậy?)
Я не могу сейчас скинуть лаве на новый дрип
Tôi không thể gửi tiền mua đồ mới bây giờ
Хотя и так у нас всё есть, gang, просто посмотри (у-у, по)
Dù vậy, chúng ta có tất cả, băng nhóm, chỉ cần nhìn (u-u, po)
Посмотри, как мне идёт малышка (yeei), я Top Dog (yeei)
Nhìn xem cô bé này hợp với tôi thế nào (yeei), tôi là Top Dog (yeei)
Давай купим самолёт, и пусть нас никто не найдёт (yeei)
Hãy mua một chiếc máy bay, và để không ai tìm thấy chúng ta (yeei)
Я просто доказал то, что дворняги могут всё
Tôi chỉ chứng minh rằng những chú chó hoang có thể làm mọi thứ
Я просто доказал то, что дворняги могут всё (у-у, а)
Tôi chỉ chứng minh rằng những chú chó hoang có thể làm mọi thứ (u-u, à)
Ещё-ещё-ещё-ещё-ещё-ещё (дворняги могут всё)
Thêm-thêm-thêm-thêm-thêm-thêm (những chú chó hoang có thể làm mọi thứ)