GI

Génération impolie - Franglish Lời bài hát & Dịch nghĩa

Hip-Hop/Rap ⏱ 2:21 2025
😎 Tự tin 🤘 Nổi loạn 🏙️ Đô thị 😛 Vui tươi 🅱️ In đậm
🎵

Loading Apple Music...

Génération impolie (Lời gốc & Dịch nghĩa)

Lời gốc
Dịch tiếng Việt
Ouh, ouh
Ouh, ouh
Hey, hey
Hey, hey
Elle m'dit "il faut un permis pour me piloter" (party)
Cô ấy nói với tôi "cần bằng lái để điều khiển em" (tiệc)
Sens interdit, donc j'l'ai mis d'côté
Cấm đi, nên tôi đã để nó sang một bên
Eh, let's get it
Ê, hãy bắt đầu nào
Elle m'dit "il faut un permis pour me piloter" (bah oui)
Cô ấy nói với tôi "cần bằng lái để điều khiển em" (đúng vậy)
Elle aime les sens interdits, donc j'l'ai mis d'côté
Cô ấy thích những hướng cấm, nên tôi đã để nó sang một bên
J'ai mis la main d'une go en story, j'me suis fait péter (ah merde)
Tôi đã chạm tay vào một cô gái trong story, tôi bị phát hiện (ôi chết)
Génération impolie, on est culotté (c'est nous)
Thế hệ bất lịch sự, chúng tôi táo bạo (chính chúng tôi)
Comment lui avouer que c'est mon essence et mon gasoil?
Làm sao để thổ lộ với cô ấy rằng đó là xăng và dầu diesel của tôi?
Tu sais qu'mon passé n'est pas fabuleux
Em biết quá khứ của anh không phải là tuyệt vời
J'ai grandi sous Sefyu et Fabulous
Anh lớn lên dưới ảnh hưởng của Sefyu và Fabulous
Askip c'était nous deux, ligaments croisés, j'ai tout annulé
Nghe nói đó là hai chúng ta, dây chằng chéo, anh đã hủy hết
Brеf, comment lui avouer que c'est mon essence et mon gasoil?
Tóm lại, làm sao để thổ lộ với cô ấy rằng đó là xăng và dầu diesel của tôi?
Génération efrakata (efrakata)
Thế hệ efrakata (efrakata)
Me quitter, elle est pas capable (pas capable)
Cô ấy không thể rời bỏ tôi (không thể)
On s'connait depuis l'époque du bac à sable (bac à sable)
Chúng tôi quen nhau từ thời chơi cát (chơi cát)
Diamantaire comme Bokassa (aller, parle)
Người buôn kim cương như Bokassa (nói đi)
Elle veut la jouer en tiki-taka (oui), mais j'ai déjà capté la tactique (capté)
Cô ấy muốn chơi tiki-taka (đúng), nhưng tôi đã hiểu chiến thuật (hiểu rồi)
J'fume et j'te passe à tabac (smoke)
Tôi hút thuốc và đánh bạn (khói)
Équipé, équipé en cas d'attaque
Trang bị, trang bị trong trường hợp bị tấn công
Elle m'dit "il faut un permis pour me piloter" (pour me piloter, bébé)
Cô ấy nói với tôi "cần bằng lái để điều khiển em" (để điều khiển em, bé yêu)
Elle aime les sens interdits, donc j'l'ai mis d'côté (allez switch)
Cô ấy thích những hướng cấm, nên tôi đã để nó sang một bên (đổi đi)
J'ai mis la main d'une go en story, j'me suis fait péter (j'me suis fait péter, bébé)
Tôi đã chạm tay vào một cô gái trong story, tôi bị phát hiện (tôi bị phát hiện, bé yêu)
Génération impolie, on est culotté (hey, hey, let's get it)
Thế hệ bất lịch sự, chúng tôi táo bạo (hey, hey, hãy bắt đầu nào)
Tu sais la vie, c'est pas facile
Em biết cuộc sống không dễ dàng
Donc faut pas venir me compliquer (ah, laisse ça)
Vậy đừng làm khó tôi (ôi, bỏ qua đi)
J'ai touché la cible, j'ai gagné
Tôi đã chạm mục tiêu, tôi đã thắng
Tu pensais que je savais pas viser (likolo, on y va)
Em nghĩ tôi không biết nhắm mục tiêu (likolo, đi thôi)
Oh, oh, oh, oh, toi, c'est d'l'histoire ancienne, hein (allez bima)
Ôi, ôi, ôi, ôi, em, đó là chuyện cũ rồi, đúng không (đi bima)
Faut pas revenir si t'as ché-lâ (allez bima)
Đừng quay lại nếu em có chuyện đó (đi bima)
Pour dormir, j'compte les faux frères, hein (allez bima)
Để ngủ, tôi đếm những người anh giả tạo, đúng không (đi bima)
J'ai fait nuit blanche
Tôi đã thức trắng đêm
Génération efrakata (efrakata)
Thế hệ efrakata (efrakata)
Me quitter, elle est pas capable (pas capable)
Cô ấy không thể rời bỏ tôi (không thể)
On s'connait depuis l'époque du bac à sable (bac à sable)
Chúng tôi quen nhau từ thời chơi cát (chơi cát)
Diamantaire comme Bokassa (switch)
Người buôn kim cương như Bokassa (đổi đi)
Elle veut la jouer en tiki-taka, mais j'ai déjà capté la tactique (j'ai capté)
Cô ấy muốn chơi tiki-taka, nhưng tôi đã hiểu chiến thuật (tôi đã hiểu)
J'fume et j'te passe à tabac (smoke)
Tôi hút thuốc và đánh bạn (khói)
Équipé, équipé en cas d'attaque (ouh, ouh)
Trang bị, trang bị trong trường hợp bị tấn công (ouh, ouh)
Elle m'dit "il faut un permis pour me piloter" (bah oui)
Cô ấy nói với tôi "cần bằng lái để điều khiển em" (đúng vậy)
Elle aime les sens interdits, donc j'l'ai mis d'côté (allez switch)
Cô ấy thích những hướng cấm, nên tôi đã để nó sang một bên (đổi đi)
J'ai mis la main d'une go en story, j'me suis fait péter (j'me suis fait péter)
Tôi đã chạm tay vào một cô gái trong story, tôi bị phát hiện (tôi bị phát hiện)
Génération impolie, on est culotté (liboma, eh)
Thế hệ bất lịch sự, chúng tôi táo bạo (liboma, eh)
Hey, on est quoi? Génération impolie, on est culotté
Hey, chúng ta là gì? Thế hệ bất lịch sự, chúng ta táo bạo
T'as capté
Em đã hiểu
Bébé, désolé, mais nous
Bé yêu, xin lỗi, nhưng chúng ta
Génération impolie, on est culotté (shi)
Thế hệ bất lịch sự, chúng ta táo bạo (shi)
Let's get it
Hãy bắt đầu nào

Tóm tắt bài hát

Bài hát "Génération impolie" của Franglish mang đến một bức tranh về thế hệ trẻ hiện đại với phong cách tự tin, táo bạo và có phần nổi loạn. Ca khúc thể hiện sự mạnh mẽ trong cách thể hiện bản thân, đặc biệt là trong các mối quan hệ tình cảm và cuộc sống đường phố. Lời bài hát nhấn mạnh vào sự khó đoán và những thử thách trong tình yêu, khi người nghe được dẫn dắt qua những cảm xúc phức tạp, từ sự hấp dẫn, tò mò đến cả những rào cản và hiểu lầm. Franglish cũng đề cập đến sự trung thành và những ký ức tuổi thơ, gợi nhớ về những mối quan hệ lâu dài từ khi còn nhỏ, như một cách để khẳng định giá trị của sự gắn bó và niềm tin. Tuy nhiên, bài hát không thiếu những khoảnh khắc căng thẳng, khi các nhân vật trong bài phải đối mặt với sự phản bội hoặc những khó khăn trong đời sống xã hội. Tất cả tạo nên một bức tranh sống động về cuộc sống đô thị, nơi mà tình yêu, sự gan dạ và tinh thần đồng đội đều được đặt lên hàng đầu. Cảm xúc trong bài hát đan xen giữa sự vui tươi, phấn khích và một chút hoài niệm, khiến người nghe cảm nhận được sự chân thật và gần gũi với cuộc sống hiện đại. "Génération impolie" không chỉ là một bản rap về tình yêu mà còn là tiếng nói của một thế hệ trẻ đầy cá tính, không ngại thể hiện mình và sẵn sàng đương đầu với mọi thử thách.

Chỉ số cảm xúc

  • 🙂 Vui mừng
    4/10
  • ❤️ Yêu
    5/10
  • 😔 Buồn
    1/10
  • 😠 Sự tức giận
    2/10
  • 🥹 Hoài niệm
    3/10

Chủ đề

❤️ Yêu 😂 Văn hóa thanh niên ❤️ Mối quan hệ 🐶 Lòng trung thành 🏙️ Cuộc sống đường phố

Sử dụng

🥳 Buổi tiệc 🎉 Đêm đi chơi 🏙️ Không khí đô thị ♣️ Câu lạc bộ 🎧 Nghe đường phố