VL

Vivid LaLa Love - LEE CHANHYUK Lời bài hát & Dịch nghĩa

Dance ⏱ 4:00 2025
😢 U sầu 🪞 Phản chiếu 🤞 Hy vọng 📸 Hoài niệm 😢 Cảm động
🎵

Loading Apple Music...

Vivid LaLa Love (Lời gốc & Dịch nghĩa)

Lời gốc
Dịch tiếng Việt
Where's the lala love?
Tình yêu lala đâu rồi?
Vivid lala love
Tình yêu lala sống động
빛나는 눈으로 너는 말했지 Vivid lala love
Với ánh mắt rực rỡ, em đã nói Vivid lala love
무엇에 분노했었나 친구여
Bạn ơi, bạn đã tức giận vì điều gì?
처음부터 그럴 만한 게 없었지
Từ đầu đã không có gì đáng để thế cả
유감스럽게도 나의 친구여
Thật đáng tiếc, bạn của tôi ơi
도둑 든 상자를 찾는 꼴이었다네
Như thể đang tìm chiếc hộp bị trộm vậy
진실로 사랑했던 내 친구여
Bạn tôi, người mà tôi thật sự yêu thương
왜 이리 좋았던 날에 슬퍼했었나
Tại sao lại buồn trong những ngày vui đến thế?
슬퍼했었나
Đã buồn rồi sao
슬퍼했었나
Đã buồn rồi sao
슬퍼했었나
Đã buồn rồi sao
슬퍼했었나
Đã buồn rồi sao
Where's the lala love?
Tình yêu lala đâu rồi?
Vivid lala love
Tình yêu lala sống động
빛나는 눈으로 너는 말했지 Vivid lala love
Với ánh mắt rực rỡ, em đã nói Vivid lala love
Vivid lala love
Tình yêu lala sống động
기필코 있다 있다 있다 했던 Vivid lala love
Chắc chắn là có, có, có, đã nói Vivid lala love
무엇에 좌절했었나 친구여
Bạn ơi, bạn đã thất vọng vì điều gì?
세상이 변할 거라고 했었지
Bạn đã nói thế giới sẽ thay đổi
유감스럽게도 나의 친구여
Thật đáng tiếc, bạn của tôi ơi
상한 포도알이 다시 신선해지나
Quả nho hỏng có thể trở lại tươi ngon sao?
혹시나 하는 마음에 친구여
Bạn ơi, với hy vọng mong manh
귀가 닳도록 들었던 빛나는 세상
Thế giới rực rỡ mà ta đã nghe đến mòn tai
어디에 있나
Nó ở đâu?
어디에 있나
Nó ở đâu?
어디에 있나
Nó ở đâu?
어디에 있나
Nó ở đâu?
Where's the lala love?
Tình yêu lala đâu rồi?
Vivid lala love
Tình yêu lala sống động
빛나는 눈으로 너는 말했지 Vivid lala love
Với ánh mắt rực rỡ, em đã nói Vivid lala love
Vivid lala love
Tình yêu lala sống động
기필코 있다 있다 있다 했던 Vivid lala love
Chắc chắn là có, có, có, đã nói Vivid lala love
Where's the lala love?
Tình yêu lala đâu rồi?
Where's the lala love?
Tình yêu lala đâu rồi?
Where's the lala love?
Tình yêu lala đâu rồi?
Where's the lala love?
Tình yêu lala đâu rồi?
Where's the lala love?
Tình yêu lala đâu rồi?
Where's the lala love?
Tình yêu lala đâu rồi?
Vivid lala love
Tình yêu lala sống động
빛나는 눈으로 너는 말했지 Vivid lala love
Với ánh mắt rực rỡ, em đã nói Vivid lala love
Vivid lala love
Tình yêu lala sống động
기필코 있다 있다 있다 했던 Vivid lala love
Chắc chắn là có, có, có, đã nói Vivid lala love

Tóm tắt bài hát

Bài hát "Vivid LaLa Love" của LEE CHANHYUK mang đến một cảm xúc pha trộn giữa nỗi buồn và hy vọng, như một cuộc đối thoại nội tâm với người bạn thân thiết. Ca khúc thể hiện sự thất vọng và hụt hẫng khi tình yêu hay niềm tin từng rực rỡ bỗng trở nên xa vời, như việc tìm kiếm một thứ quý giá đã mất mà không thể lấy lại được. Lời ca như một lời nhắc nhở về những ngày tháng tươi đẹp đã qua, khi ánh mắt rực sáng và lời hứa về một tình yêu sống động, đầy sức sống. Tuy nhiên, bên cạnh đó còn có sự tiếc nuối và nỗi buồn sâu sắc khi người bạn ấy từng giận dữ, từng thất vọng vì những điều không như mong đợi, nhưng lại không có lý do chính đáng từ đầu. Hình ảnh "hộp bị trộm" và "nho hỏng không thể tươi lại" như biểu tượng cho những tổn thương không thể chữa lành, khiến người nghe cảm nhận được sự đau lòng và mất mát trong tình bạn và tình yêu. Dù vậy, bài hát vẫn giữ lại một chút ánh sáng của hy vọng và sự kiên trì, khi lời ca liên tục nhắc đến "Vivid LaLa Love" như một điều gì đó rực rỡ, sống động mà người bạn từng tin tưởng và muốn giữ gìn. Đây cũng là lời tự nhủ về việc không từ bỏ, dù thế giới có thay đổi và những điều tốt đẹp có thể không còn như xưa. Ca khúc phù hợp với những khoảnh khắc suy tư, khi ta nhìn lại quá khứ với một chút buồn man mác nhưng cũng không mất đi niềm tin vào tương lai.

Chỉ số cảm xúc

  • 🙂 Vui mừng
    2/10
  • ❤️ Yêu
    5/10
  • 😔 Buồn
    7/10
  • 😠 Sự tức giận
    1/10
  • 🥹 Hoài niệm
    6/10

Chủ đề

❤️ Tình bạn 😔 Sự vỡ mộng 💔 Tình yêu đã mất 🙏 Mong 😞 Nỗi buồn

Sử dụng

🌃 Đêm muộn 🤔 Nội quan 🤫 Những khoảnh khắc yên tĩnh 🩹 Đang lành lại 👂 Lắng nghe phản xạ