F(

FEARLESS (2023 Version) - LE SSERAFIM Lời bài hát & Dịch nghĩa

K-Pop ⏱ 2:48 2023
😎 Tự tin ⚡ Mãnh liệt 🅱️ In đậm 💪 Trao quyền
🎵

Loading Apple Music...

FEARLESS (2023 Version) (Lời gốc & Dịch nghĩa)

Lời gốc
Dịch tiếng Việt
Bam, ba, ba, ba, ba, bam
Bam, ba, ba, ba, ba, bam
Ba, ba, ba, ba, bam, ba, ba, ba, ba, bam
Ba, ba, ba, ba, bam, ba, ba, ba, ba, bam
Bam, ba, ba, ba, ba, bam
Bam, ba, ba, ba, ba, bam
Ba, ba, ba, ba, bam, ba, ba, ba, ba, bam
Ba, ba, ba, ba, bam, ba, ba, ba, ba, bam
제일 높은 곳에 난 닿길 원해 느꼈어 내 Answer
Tôi muốn chạm đến nơi cao nhất, tôi đã cảm nhận được câu trả lời của mình
내 혈관 속에 날뛰는 New wave 내 거대한 passion
Làn sóng mới cuộn trào trong mạch máu tôi, niềm đam mê to lớn của tôi
관심 없어 과거에 모두가 알고 있는 그 트러블에 Huh
Tôi không quan tâm đến quá khứ, tất cả mọi người đều biết về rắc rối đó Huh
I'm fearless a new bish, new crazy 올라가 next one
Tôi không sợ hãi, một cô gái mới, điên rồ mới, tiến lên bước tiếp theo
밟아 줘 Highway, highway
Hãy đạp lên đường cao tốc, đường cao tốc
멋진 결말에 닿게
Để chạm đến kết thúc tuyệt vời
내 흉짐도 나의 일부라면
Nếu những vết sẹo của tôi cũng là một phần của tôi
겁이 난 없지 없지
Tôi không hề sợ hãi, không hề sợ hãi
What you lookin' at?
Bạn đang nhìn gì vậy?
What you, what you lookin' at?
Bạn đang nhìn gì vậy?
What you lookin' at?
Bạn đang nhìn gì vậy?
What you, what you lookin' at?
Bạn đang nhìn gì vậy?
What you lookin' at?
Bạn đang nhìn gì vậy?
What you, what you lookin' at?
Bạn đang nhìn gì vậy?
Mmmm, I'm fearless, huh?
Mmmm, tôi không sợ hãi, huh?
You should get away
Bạn nên tránh xa đi
Get a, get a, get away
Hãy tránh xa, tránh xa đi
다치지 않게 다치 다치지 않게
Để không bị thương, không bị thương
You should get away
Bạn nên tránh xa đi
Get a, get a, get away
Hãy tránh xa, tránh xa đi
Mmmm, I'm fearless, huh
Mmmm, tôi không sợ hãi, huh
Bam, ba, ba, ba, ba, bam
Bam, ba, ba, ba, ba, bam
Ba, ba, ba, ba, bam, ba, ba, ba, ba, bam
Ba, ba, ba, ba, bam, ba, ba, ba, ba, bam
Bam, ba, ba, ba, ba, bam
Bam, ba, ba, ba, ba, bam
Ba, ba, ba, ba, bam, ba, ba, ba, ba, bam
Ba, ba, ba, ba, bam, ba, ba, ba, ba, bam
욕심을 숨기라는 네 말들은 이상해
Những lời bạn nói để giấu đi tham vọng thật kỳ lạ
겸손한 연기 같은 건 더 이상 안 해
Tôi không còn diễn vai khiêm tốn nữa
가져와 Forever win 내게 ay
Mang về chiến thắng mãi mãi cho tôi ay
가슴팍에 숫자 1 내게 Ay
Số 1 trên ngực tôi ay
내 밑으로 조아린 세계 Ay
Thế giới cúi đầu dưới chân tôi ay
Take the world break it down, break you down, down
Chiếm lấy thế giới, phá vỡ nó, phá vỡ bạn, xuống
밟아 줘 Highway, highway
Hãy đạp lên đường cao tốc, đường cao tốc
멋진 결말에 닿게
Để chạm đến kết thúc tuyệt vời
내 흉짐도 나의 일부라면
Nếu những vết sẹo của tôi cũng là một phần của tôi
겁이 난 없지 없지
Tôi không hề sợ hãi, không hề sợ hãi
What you lookin' at?
Bạn đang nhìn gì vậy?
What you, what you lookin' at?
Bạn đang nhìn gì vậy?
What you lookin' at?
Bạn đang nhìn gì vậy?
What you, what you lookin' at?
Bạn đang nhìn gì vậy?
What you lookin' at?
Bạn đang nhìn gì vậy?
What you, what you lookin' at?
Bạn đang nhìn gì vậy?
Mmmm, I'm fearless, huh?
Mmmm, tôi không sợ hãi, huh?
You should get away
Bạn nên tránh xa đi
Get a, get a, get away
Hãy tránh xa, tránh xa đi
다치지 않게 다치 다치지 않게
Để không bị thương, không bị thương
You should get away
Bạn nên tránh xa đi
Get a, get a, get away
Hãy tránh xa, tránh xa đi
Mmmm, I'm fearless, huh
Mmmm, tôi không sợ hãi, huh
Bam, ba, ba, ba, ba, bam
Bam, ba, ba, ba, ba, bam
Ba, ba, ba, ba, bam, ba, ba, ba, ba, bam
Ba, ba, ba, ba, bam, ba, ba, ba, ba, bam
Bam, ba, ba, ba, ba, bam, ba, ba, ba, bam
Bam, ba, ba, ba, ba, bam, ba, ba, ba, bam
Mmmm, I'm fearless, huh
Mmmm, tôi không sợ hãi, huh
더는 없어 패배
Không còn thất bại nữa
준비된 내 Payback
Sự trả thù đã được chuẩn bị
Bring it 당장 내게
Mang nó đến ngay với tôi
Mmmm, I'm fearless, huh
Mmmm, tôi không sợ hãi, huh
What you lookin' at?
Bạn đang nhìn gì vậy?
What you, what you lookin' at?
Bạn đang nhìn gì vậy?
What you lookin' at?
Bạn đang nhìn gì vậy?
What you, what you lookin' at?
Bạn đang nhìn gì vậy?
What you lookin' at?
Bạn đang nhìn gì vậy?
What you, what you lookin' at?
Bạn đang nhìn gì vậy?
Mmmm, I'm fearless, huh?
Mmmm, tôi không sợ hãi, huh?
You should get away
Bạn nên tránh xa đi
Get a, get a, get away
Hãy tránh xa, tránh xa đi
다치지 않게 다치 다치지 않게
Để không bị thương, không bị thương
You should get away
Bạn nên tránh xa đi
Get a, get a, get away
Hãy tránh xa, tránh xa đi
Mmmm, I'm fearless, huh
Mmmm, tôi không sợ hãi, huh

Tóm tắt bài hát

Bài hát "FEARLESS (2023 Version)" của LE SSERAFIM là một bản nhạc tràn đầy năng lượng, thể hiện tinh thần tự tin và không sợ hãi trước những thử thách trong cuộc sống. Ca khúc truyền tải thông điệp về sự kiên cường, quyết tâm vươn lên và không để quá khứ hay những khó khăn làm chùn bước. Các thành viên thể hiện thái độ mạnh mẽ, sẵn sàng chinh phục đỉnh cao và khẳng định bản thân một cách táo bạo. Cảm xúc trong bài hát là sự hưng phấn, tinh thần chiến đấu và khát khao thành công. Lời ca thể hiện sự tự tin đến mức không ngại đối mặt với bất cứ ai hoặc bất cứ điều gì cản trở, đồng thời khẳng định rằng những vết thương, khó khăn từng trải đều là một phần tạo nên con người mạnh mẽ hiện tại. Chủ đề chính xoay quanh việc vượt qua giới hạn bản thân, không ngừng tiến về phía trước với tâm thế không sợ hãi. Bài hát cũng mang đến nguồn cảm hứng cho người nghe trong việc giữ vững tinh thần, tiếp tục cố gắng dù gặp phải những thử thách hay áp lực. Âm nhạc sôi động, giai điệu mạnh mẽ cùng lời ca đầy năng lượng giúp tạo nên một không khí phấn khích, thích hợp để khích lệ tinh thần, đặc biệt trong những lúc cần sự tập trung và động lực như luyện tập hay làm việc. Đó là một lời tuyên ngôn về sức mạnh nội tại và sự kiên định trên con đường chinh phục ước mơ.

Chỉ số cảm xúc

  • 🙂 Vui mừng
    4/10
  • ❤️ Yêu
    1/10
  • 😔 Buồn
    0/10
  • 😠 Sự tức giận
    3/10
  • 🥹 Hoài niệm
    0/10

Chủ đề

💪 Tự trao quyền 🚀 Tham vọng 🌱 Khả năng phục hồi 😤 Sự quyết tâm

Sử dụng

🏋️ Tập luyện 🔥 Động lực 🌃 Lái xe đêm 🎯 Tập trung 🥳 Buổi tiệc